STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Luật
|
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014
|
Luật Bảo vệ môi trường
|
Bị hết hiệu lực bởi Luật số 72/2020/QH14 của Quốc hội
|
01/01/2022
|
2
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015
|
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
3
|
Nghị định
|
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015
|
Quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
4
|
Nghị định
|
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
5
|
Nghị định
|
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
6
|
Nghị định
|
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
|
Về quản lý chất thải và phế liệu
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
7
|
Nghị định
|
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014
|
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 9 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
8
|
Nghị định
|
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
9
|
Nghị định
|
54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021
|
Quy định về đánh giá sơ bộ tác động môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 11 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
10/01/2022
|
10
|
Nghị định
|
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 77 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP
|
25/8/2022
|
11
|
Nghị định
|
55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP
|
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 77 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP
|
25/8/2022
|
12
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BTNMTngày 23/4/2015
|
Quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
13
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BTNMTngày 28/5/2015
|
Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
14
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
Về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
15
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
Về quản lý chất thải nguy hại
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
16
|
Thông tư
|
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
Về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
17
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015
|
Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
18
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016
|
Về báo cáo công tác bảo vệ môi trường
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm g khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
19
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016
|
Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm h khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
20
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017
|
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ;
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm i khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
21
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Bị hết hiệu lực bởi điểm k khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
10/01/2022
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
22
|
Quyết định
|
178/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998
|
Về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000
|
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT
|
30/12/2022
|
23
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014
|
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000
|
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2022/TT-BTNMT
|
30/12/2022
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
24
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 21 Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT
|
19/8/2022
|
25
|
Thông tư
|
44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 12 Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT
|
12/12/2022
|
IV
|
Lĩnh vực chung
|
26
|
Nghị định
|
36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 4 Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
|
01/11/2022
|
27
|
Thông tư
|
18/2018/TT[1]BTNMT ngày 31/10/2018
|
Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vịsự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT-BTNMT
|
20/9/2022
|